Đối trọng với dòng xe số Honda Wave Alpha 110 và Honda Wave RSX, Yamaha đã cho ra mắt dòng xe Sirius. Dòng xe này thu hút và nhận được nhiều thiện cảm của người dùng tại thị trường Việt Nam.
Thông số kỹ thuật của Yamaha Sirius 2021
Tên xe | Yamaha Sirius 2021 |
Kiểu xe | Xe số |
Kích thước DxRxC | 1.940 x 715 x 1.090 mm |
Khối lượng ướt | 98 kg |
khoảng cách 2 trục bánh xe | 1.235 mm |
Độ cao yên xe | 775 mm |
Độ cao gầm xe | 155 mm |
Động cơ | Dung tích 114 cc |
Công suất cực đại | 8,7 mã lực tại 7.000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 9,5 Nm tại 5.500 vòng/phút |
Hộp số | 4 cấp |
Tùy chọn màu của Yamaha Sirius 2021
- Sirius phanh cơ: Đen, đỏ, xám, trắng
- Sirius phanh đĩa: Đen, đỏ, xám, trắng
- Sirius RC vành đúc: Cam, đen, đỏ, trắng
- Sirius vành đúc (phiên bản kỷ niệm 20 năm): Xanh xám
- Sirius FI RC vành đúc: Đen, đỏ, xám, trắng
- Sirius FI phanh cơ: Đen, đỏ, xanh, xám
- Sirius FI phanh đĩa: Đen, đỏ, xanh, xám
- Sirius FI RC vành đúc (phiên bản kỷ niệm 20 năm): Xanh xám
Những ưu và nhược điểm của Yamaha Sirius 2021
Ưu điểm Yamaha Sirius 2021
- Giá bán khá cạnh tranh trong phân khúc.
- Thiết kế trung tính, dễ tiếp cận nhiều dạng người dùng.
Nhược điểm Yamaha Sirius 2021
- Không thể tắt đèn khi di chuyển
- Thiết kế không còn thể thao, năng động như các bản tiền nhiệm.
Bảng giá Yamaha Sirius 2021 tháng 11/2021
Mẫu xe | Giá bán lẻ đề xuất (Triệu đồng) | Giá thực tế (Triệu đồng) | Mức khuyến mại (Triệu đồng) |
Sirius FI mới phanh đĩa | 21,84 | 21,3 | 0,5 |
Sirius FI mới phanh cơ | 20,84 | 20,3 | |
Sirius FI RC mới vành đúc | 23,69 | 23,2 | |
Sirius FI bản RC vành đúc | 23,19 | 22,7 | |
Sirius FI bản phanh đĩa | 21,34 | 20,8 | |
Sirius FI bản phanh cơ | 20,34 | 19,8 | |
Sirius bản RC vành đúc | 21,5 | 21 | |
Sirius bản phanh đĩa | 20,0 | 19,5 | |
Sirius bản phanh cơ | 18,8 | 18,3 |
Lưu ý, đây là giá tham khảo tại TP.HCM, tại các địa phương khác, giá Yamaha Sirius 2021 có thể chênh lệch với bảng thống kê này.