Giá xe SH Mode 2022 mới nhất cập nhật từ Honda và các đại lý chính hãng của Honda Việt Nam trong nước, giá xe SH Mode tháng 1/2022 đang dao động từ 65 – 76 triệu đồng tuỳ theo phiên bản và khu vực Hà Nội hay TPHCM.

Giá bán lẻ xe SH Mode 2022 đề xuất của Honda tháng 01/2022
Giá SH Mode 2022 đề xuất
|
SH Mode 2022 bản Tiêu chuẩn phanh CBS |
51,19 triệu đồng |
SH Mode 2022 bản Đặc biệt phanh ABS |
61,49 triệu đồng |
SH Mode 2022 bản Cao cấp phanh ABS |
60,29 triệu đồng |
Giá SH Mode 2022 tại Hà Nội tháng 1/2022
Phiên bản |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
SH Mode 2022 CBS phiên bản Tiêu chuẩn |
55.190.000 |
58.000.000 |
SH Mode 2022 ABS phiên bản Cao cấp |
60.190.000 |
68.000.000 |
SH Mode 2022 ABS phiên bản Đặc biệt |
61.490.000 |
69.000.000 |
Giá SH Mode 2022 tại khu vực phía Bắc tháng 1/2022
Phiên bản |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
SH Mode 2022 CBS phiên bản Tiêu chuẩn |
55.190.000 |
57.500.000 |
SH Mode 2022 ABS phiên bản Cao cấp |
60.190.000 |
67.500.000 |
SH Mode 2022 ABS phiên bản Đặc biệt |
61.490.000 |
68.500.000 |
Giá SH Mode 2022 tại TP. HCM tháng 1/2022
Phiên bản |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
SH Mode 2022 CBS phiên bản Tiêu chuẩn |
55.190.000 |
59.000.000 |
SH Mode 2022 ABS phiên bản Cao cấp |
60.190.000 |
69.000.000 |
SH Mode 2022 ABS phiên bản Đặc biệt |
61.490.000 |
70.000.000 |
Giá SH Mode 2022 tại các tỉnh phía Nam tháng 1/2022
Phiên bản |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
SH Mode 2022 CBS phiên bản Tiêu chuẩn |
55.190.000 |
58.500.000 |
SH Mode 2022 ABS phiên bản Cao cấp |
60.190.000 |
68.500.000 |
SH Mode 2022 ABS phiên bản Đặc biệt |
61.490.000 |
69.500.000 |
Giá trên đã bao gồm phí VAT, chưa bao gồm phí thuế trước bạ + phí ra biển số + phí bảo hiểm dân sự. Để có được giá chính xác nhất, bạn nên liên hệ với đại lý gần nơi mình cư trú nhất.

Thông số kỹ thuật cơ bản của SH Mode 2022
- Khối lượng bản thân: 116 kg
- Dài x Rộng x Cao: 1.950 mm x669 mm x1.100 mm
- Khoảng cách trục bánh xe: 1.304 mm
- Độ cao yên: 765 mm
- Khoảng sáng gầm xe: 130 mm
- Dung tích bình xăng: 5,6 lít
- Kích cỡ lớp trước/sau: Trước: 80/90-16M/C 43P Sau: 100/90-14M/C 57P
- Phuộc trước: Ống lồng, giảm chấn thủy lực
- Phuộc sau: Phuộc đơn
- Loại động cơ: 4 kỳ, 4 van, làm mát bằng dung dịch
- Công suất tối đa: 8,2 kW/8500 vòng/phút
- Dung tích nhớt máy: Sau khi xả: 0,8 lít Sau khi rã máy: 0,9 lít
- Mức tiêu thụ nhiên liệu: 2,16 lít/100km
- Hộp số: Tự động, vô cấp
- Hệ thống khởi động: Điện
- Dung tích xy-lanh: 124,8 cm3
- Đường kính x Hành trình pít tông: 53,5 mm x 55,5 mm
- Tỷ số nén: 11,5:1
Tùy chọn màu của SH Mode 2022
