Honda Vision là dòng xe tay ga ăn khách nhất tại thị trường Việt Nam vào thời điểm hiện tại. Giá xe Honda Vision tháng 10/2021 bao nhiêu, có biến động gì không?
Sau khi nhà nước nới lỏng giãn cách, nhiều địa phương áp dụng các chính sách trong tình hình ‘bình thường mới’. Hoạt động giao thương đã dần trở lại bình thường. Đây cũng là cơ hội cho thị trường xe máy phục hồi vì nhiều người cũng có nhu cầu sắm xe mới để chuẩn bị cho hành trình làm việc sắp tới của mình.
Với thương hiệu Honda, nhiều dòng xe ăn khách của họ đang giảm giá mạnh để kích cầu trong tháng 10 này.
Theo khảo sát của Tech News Daily tại nhiều cửa hàng Honda HEAD, giá xe Honda Vision – dòng xe ga bình dân của Honda – đang được bán ngang với giá đề xuất của hãng. Mức giá này đã giảm khá nhiều so với thời điểm khi dịch Covid-19 chưa bùng phát trên diện rộng. Cụ thể:
Bảng giá xe Honda Vision tháng 10/2021
Mẫu xe | Giá đề xuất (Triệu đồng) | Giá đại lý (Triệu đồng) |
Honda Vision Tiêu chuẩn | 30 | 30 |
Honda Vision Cao cấp | 31,99 | 32 |
Honda Vision Đặc biệt | 33,29 | 33 |
Honda Vision Cá tính | 34,8 | 35 |
Các bạn lưu ý rằng giá bán này có thể chênh lệch đôi chút tùy vào đại lý xe và từng khu vực mà khách hàng đang sinh sống.
Thông số kỹ thuật cơ bản của xe Honda Vision 2021
Khối lượng bản thân | Bản Tiêu chuẩn: 96 kg; Bản Đặc biệt và Cao cấp: 97 kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.871 x 686 x 1.101 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.255 mm |
Độ cao yên ngồi | 761 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 120 mm |
Dung tích bình xăng | 4,9 lít |
Kích cỡ lốp trước | 80/90-14M/C 40P |
Kích cỡ lốp sau | 90/90-14M/C 46P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, xi lanh đơn, làm mát bằng không khí |
Công suất tối đa | 6,59 kW tại 7.500 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 9,29 Nm tại 6.000 vòng/phút |
Dung tích xi lanh | 109,5cc |
Hệ thống khởi động | Điện |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,88 L/100 km. |