Theo bảng giá xe Winner X 2022 mới nhất cập nhật từ Honda và các đại lý chính hãng của Honda Việt Nam trong nước, giá xe Winner X 2022 tháng 1/2022 đang dao động từ 45,5 – 49 triệu đồng tuỳ theo phiên bản và khu vực Hà Nội hay TPHCM.
Bảng giá xe Winner X 2022 đề xuất của Honda tháng 1/2022
Mẫu xe | Giá đề xuất (Triệu đồng) |
Honda Winner X 2022 Tiêu chuẩn (CBS) | 46,09 |
Honda Winner X 2022 Đặc biệt (ABS) | 49,99 |
Honda Winner X 2022 Thể thao (ABS) | 50,49 |
Giá xe Winner X 2022 tại Hà Nội tháng 01/2022
Mẫu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Winner X 2022 Thể Thao (Màu Đỏ Đen) | 50.490.000 | 48.000.000 |
Winner X 2022 Đặc Biệt (Màu Đen Vàng, Đỏ Đen Xanh, Bạc Đen Xanh) | 49.990.000 | 47.500.000 |
Winner X 2022 Tiêu Chuẩn (Màu Đen, Trắng Đen, Đỏ Đen, Bạc Đen) | 46.090.000 | 44.500.00 |
Giá xe Winner X 2022 tại TP.HCM tháng 01/2022
Mẫu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Winner X 2022 Thể Thao (Màu Đỏ Đen) | 50.490.000 | 48.500.000 |
Winner X 2022 Đặc Biệt (Màu Đen Vàng, Đỏ Đen Xanh, Bạc Đen Xanh) | 49.990.000 | 48.000.000 |
Winner X 2022 Tiêu Chuẩn (Màu Đen, Trắng Đen, Đỏ Đen, Bạc Đen) | 46.090.000 | 45.000.000 |
Trên là giá xe Winner X 2022 tại đại lý trong tháng 01/2022. Lưu ý đây chỉ là giá bán tham khảo, để có giá xe Vision 2021 chính xác cùng các chương trình khuyến mãi riêng, bạn nên liên hệ trực tiếp các đại lý Head gần nhà bạn.
Thông số kỹ thuật cơ bản của Winner X 2022
- Khối lượng bản thân: 122kg
- Dài x Rộng x Cao: 2.019 x 727 x 1.104 mm
- Khoảng cách trục bánh xe: 1.278 mm
- Độ cao yên: 795 mm
- Khoảng sáng gầm xe: 151 mm
- Dung tích bình xăng: 4,5 lít
- Kích cỡ lớp trước/sau:
+ Trước: 90/80-17M/C 46P
+ Sau: 120/70-17M/C 58P"
- Phuộc trước: Ống lồng, giảm chấn thủy lực
- Phuộc sau: Lò xo trụ đơn
- Loại động cơ: PGM-FI, 4 kỳ, DOHC, xy-lanh đơn, côn 6 số, làm mát bằng dung dịch
- Công suất tối đa: 11,5kW/9.000 vòng/phút
- Dung tích nhớt máy:
+ 1,1 lít khi thay nhớt
+ 1,3 lít khi rã máy
- Mức tiêu thụ nhiên liệu: 1,99l/100km
- Loại truyền động: Cơ khí
- Hệ thống khởi động: Điện
- Moment cực đại: Điện
- Dung tích xy-lanh: 149,1 cm3
- Đường kính x Hành trình pít tông: 57,3 mm x 57,8 mm
- Tỷ số nén: 11,3:1