Giá Honda SH 2024 tháng 2/2024 cập nhật
Theo thông tin từ các đại lý Honda ủy nhiệm, bảng giá xe Honda SH 2024 trong tháng 2/2024 không có sự thay đổi so với tháng 01/2024. Cụ thể:
Phiên bản SH 2024 |
Màu sắc |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
SH125i bản Tiêu Chuẩn |
Đen, Đỏ đen, Trắng đen |
73,921 triệu |
83 triệu |
SH125i bản Cao cấp |
Đỏ đen, Trắng đen |
81,776 triệu |
90 triệu |
SH125i bản Đặc Biệt |
Đen |
82,954 triệu |
94 triệu |
SH125i bản Thể Thao |
Xám đen |
83,445 triệu |
98 triệu |
SH160i bản Tiêu Chuẩn |
Đỏ đen, Trắng đen, Đen |
92,49 triệu |
109 triệu |
SH160i bản Cao Cấp |
Trắng đen, Đỏ đen |
100,49 triệu |
117 triệu |
SH160i bản Đặc Biệt |
Đen |
101,69 triệu |
120 triệu |
SH160i bản Thể Thao |
Xám đen |
102,19 triệu |
129 triệu |
SH350i bản Cao cấp |
Trắng đen, Đỏ đen |
150,99 triệu |
160 triệu |
SH350i bản Đặc biệt |
Đen, Bạc đen |
151,99 triệu |
161 triệu |
SH350i bản Thể thao |
Xám đen |
152,49 triệu |
163 triệu |
Giá lăn bánh xe SH Mode 2024
Trong quá trình mua xe, để sở hữu được chiếc SH 2024 thì bạn cần phải trả thêm một số chi phí trước khi lăn bánh như phí đăng ký xe, phí trước bạ, phí bảo hiểm, phí cấp biển số,…
Giá lăn bánh SH 2024 = Giá xe (đã bao gồm VAT) + Phí trước bạ + Phí cấp biển số + Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
Ví dụ, giá xe lăn bánh SH 125i phiên bản Tiêu chuẩn tại Thành Phố Hồ Chí Minh. Giá xe niêm yết của hãng dành cho mẫu xe này là 73,921 triệu (đã bao gồm VAT). Bên cạnh bỏ ra số tiền dựa theo giá trị của chiếc xe, người mua cần trả thêm các khoản phí khác, bao gồm:
5% phí trước bạ, tương đương 3.67 triệu (Thành phố Hồ Chí Minh là thành phố trực thuộc trung ương)
Phí cấp biển số là 4 triệu (Thành phố Hồ Chí Minh là khu vực I)
Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 66.000 đồng.
Như vậy, tổng chi phí phải bỏ ra khi sở hữu xe SH 125i phiên bản Tiêu chuẩn tại Thành Phố Hồ Chí Minh là 81,68 triệu.
Dưới đây là bảng giá lăn bánh SH 2024
Tên phiên bản SH 2024 |
Giá niêm yết |
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
125i Tiêu chuẩn |
73,921 triệu |
81,68 triệu |
78,48 triệu |
77,73 triệu |
125i Cao cấp |
81,776 triệu |
89,93 triệu |
86,73 triệu |
85,98 triệu |
125i Đặc biệt |
82,954 triệu |
91,17 triệu |
87,97 triệu |
87,22 triệu |
125i Thể thao |
83,445 triệu |
91,68 triệu |
88,48 triệu |
87,73 triệu |
160i Tiêu chuẩn |
92,49 triệu |
101,18 triệu |
97,98 triệu |
97,23 triệu |
160i Cao cấp |
100,49 triệu |
109,58 triệu |
106,38 triệu |
105,63 triệu |
160i Đặc biệt |
101,69 triệu |
110,84 triệu |
107,64 triệu |
106,89 triệu |
160i Thể thao |
102,19 triệu |
111,37 triệu |
108,17 triệu |
107,42 triệu |
350i Cao cấp |
150,99 triệu |
162,61 triệu |
159,41 triệu |
158,66 triệu |
350i Đặc biệt |
151,99 triệu |
163,66 triệu |
160,46 triệu |
159,71 triệu |
350i Thể thao |
152,49 triệu |
164,18 triệu |
160,98 triệu |
160,23 triệu |
Những đặc điểm nổi bật của dòng xe SH 2024
Honda Việt Nam đã cho ra mắt phiên bản SH 2024 với những thay đổi đáng chú ý về thiết kế, động cơ và công nghệ. Dưới đây là những đặc điểm nổi bật của dòng xe này:
Thiết kế sang trọng, hiện đại
SH 2024 có thiết kế tổng thể được trau chuốt, tinh tế hơn so với phiên bản tiền nhiệm. Đầu xe nổi bật với cụm đèn pha LED sắc sảo, kết hợp với đèn định vị LED hình chữ V. Mặt đồng hồ LCD hiện đại với thiết kế đơn giản, dễ nhìn. Đuôi xe được thiết kế gọn gàng, thanh lịch.
Động cơ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu
SH 2024 được trang bị động cơ eSP+ 4 van thế hệ mới, sản sinh công suất tối đa 9,6kW/8.250 vòng/phút (SH125i), 12,4kW/8.500 vòng/phút (SH160i), 21,5 kW/7.500 vòng/phút (SH350i). Động cơ này giúp xe vận hành mạnh mẽ, êm ái và tiết kiệm nhiên liệu.
Trang bị hiện đại, tiện nghi
SH 2024 được trang bị nhiều tính năng hiện đại, tiện nghi như hệ thống khóa thông minh Smart Key, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống kiểm soát lực kéo HSTC, hệ thống kết nối Bluetooth với điện thoại thông minh,...
Tóm lại, SH 2024 là một phiên bản nâng cấp đáng giá của dòng xe tay ga cao cấp này. Với thiết kế sang trọng, động cơ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu và trang bị hiện đại, SH 2024 chắc chắn sẽ là lựa chọn hấp dẫn cho những khách hàng yêu thích dòng xe này.
Thông số kỹ thuật của xe SH 2024
Đặc điểm |
Thông số kỹ thuật |
Khối lượng bản thân |
SH125i/160i CBS: 133kg |
Dài x Rộng x Cao |
SH125i/160i: 2.090 x 739 x 1.129 mm |
Khoảng cách trục bánh xe |
SH125i/SH160i: 1.353mm |
Độ cao yên |
SH125i/SH160i: 799mm |
Khoảng sáng gầm xe |
SH125i/SH160i: 146mm |
Dung tích bình xăng |
SH125i/SH160i: 7,8 lít |
Kích cỡ lớp trước/ sau |
100/80-16M/C50P |
Phuộc trước |
Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau |
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ |
SH125i/SH160i: PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch |
Công suất tối đa |
SH125i: 9,6kW/8.250 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy |
0,9 L khi rã máy |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
SH125i: 2,46 lít/100km |
Hộp số |
Biến thiên vô cấp |
Loại truyền động |
Vô cấp, điều khiển tự động |
Hệ thống khởi động |
Điện |
Moment cực đại |
SH125i: 12N.m/6.500 vòng/phút |
Dung tích xy-lanh |
124,8cm³ (SH125i) |
Đường kính x Hành trình pít tông |
53,5mm x 55,5mm (SH125i) |
Tỷ số nén |
11,5:1 (SH125i) |
Nguồn: Thông số kỹ thuật từ Honda Việt Nam