Giá niêm yết của các mẫu xe SH
- SH125i: 73.921.091 - 83.444.727 đồng
- SH160i: 92.490.000 - 102.190.000 đồng
- SH350i: 150.990.000 - 152.490.000 đồng
Tuy nhiên, giá bán thực tế tại đại lý vẫn cao hơn giá niêm yết từ 8,2 triệu đồng đến 26,8 triệu đồng. Trong đó, SH160i bản thể thao là phiên bản có mức chênh lệch cao nhất.
Giá bán thực tế của các phiên bản SH
SH125i
- Phiên bản tiêu chuẩn: 83 triệu đồng
- Phiên bản cao cấp: 90 triệu đồng
- Phiên bản đặc biệt: 94 triệu đồng
- Phiên bản thể thao: 98 triệu đồng
Thông số kỹ thuật Honda SH125i
HONDA SH125i 2023 |
SH125I |
Khối lượng (kg) |
SH125i CBS: 133kg SH125i ABS: 134kg |
Dài x Rộng x Cao (mm) |
2.090 x 739 x 1.129 |
Khoảng cách trục bánh xe (mm) |
1.353 |
Độ cao yên (mm) |
799 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
146 |
Kích cỡ lốp trước/sau |
Trước: 100/80-16M/C50P Sau: 120/80-16M/C60P |
Dung tích bình xăng (L) |
7,8 |
Phuộc trước |
Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau |
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ |
PGM-FI, 4 kỳ, xi-lanh đơn, làm mát bằng dung dịch |
Công suất (hp @ rpm) |
12,9hp @ 8.250rpm |
Mô-men xoắn (Nm @ rpm) |
12Nm @ 6.500rpm |
Dung tích nhớt |
0,9L khi rã máy 0,8L khi thay nhớt |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
2,46L/100km |
Hộp số |
Biến thiên vô cấp |
Loại truyền động |
Vô cấp, điều khiển tự động |
Hệ thống khởi động |
Điện |
Dung tích xy-lanh |
124,8cc |
Đường kính x Hành trình pít tông (mm) |
53,5 x 55,5 |
Tỷ số nén |
11,5:1 |
Một số hình ảnh Honda SH125i 2023
Video giới thiệu Honda SH125i 2023
SH160i
- Phiên bản tiêu chuẩn: 109 triệu đồng
- Phiên bản cao cấp: 117 triệu đồng
- Phiên bản đặc biệt: 120 triệu đồng
- Phiên bản thể thao: 129 triệu đồng
Thông số kỹ thuật Honda SH160i 2023
HONDA SH 160I 2023 |
SH160I |
Khối lượng (kg) |
SH 160i CBS: 133kg SH 160i ABS: 134kg |
Dài x Rộng x Cao (mm) |
2.090 x 739 x 1.129 |
Khoảng cách trục bánh xe (mm) |
1.353 |
Độ cao yên (mm) |
799 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
146 |
Kích cỡ lốp trước/sau |
Trước: 100/80-16M/C50P Sau: 120/80-16M/C60P |
Dung tích bình xăng (L) |
7,8 |
Phuộc trước |
Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau |
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ |
PGM-FI, 4 kỳ, xi-lanh đơn, làm mát bằng dung dịch |
Công suất (hp @ rpm) |
16,6hp @ 8.500rpm |
Mô-men xoắn (Nm @ rpm) |
14,8Nm @ 6.500rpm |
Dung tích nhớt |
0,9L khi rã máy 0,8L khi thay nhớt |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
2,24L/100km |
Hộp số |
Biến thiên vô cấp |
Loại truyền động |
Vô cấp, điều khiển tự động |
Hệ thống khởi động |
Điện |
Dung tích xy-lanh |
156,9cc |
Đường kính x Hành trình pít tông (mm) |
60 x 55,5 |
Tỷ số nén |
12:1 |
Một số hình ảnh của SH160i
Video giới thiệu Honda SH160i 2023
SH350i
- Phiên bản cao cấp: 160 triệu đồng
- Phiên bản đặc biệt: 161 triệu đồng
- Phiên bản thể thao: 163 triệu đồng
Thông số kỹ thuật cơ bản của Honda SH350i 2023
HONDA SH 350I 2023 |
CAO CẤP |
ĐẶC BIỆT |
THỂ THAO |
Khối lượng (kg) |
172 |
||
Dài x Rộng x Cao (mm) |
2.160 x 743 x 1.162 |
||
Khoảng cách trục bánh xe (mm) |
1.450 |
||
Độ cao yên (mm) |
805 |
||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
132 |
||
Kích cỡ lốp trước/sau |
Trước: 110/70-16 M/C 52S Sau: 130/70R16 M/C 61S |
||
Dung tích bình xăng (L) |
9,3 |
||
Phuộc trước |
Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
||
Phuộc sau |
Kép, lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
||
Loại động cơ |
SOHC, 4 kỳ, xi-lanh đơn 4 van, làm mát bằng chất lỏng |
||
Công suất (hp @ rpm) |
28,8hp @ 7.500rpm |
||
Mô-men xoắn (Nm @ rpm) |
31,8Nm @ 5.250prm |
||
Dung tích nhớt |
Sau khi xả: 1,4 lít Sau khi xả và vệ sinh lưới lọc: 1,5 lít Sau khi rã máy: 1,85 lít |
||
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
3,63L/100km |
||
Loại truyền động |
Biến thiên vô cấp |
||
Hệ thống khởi động |
Điện |
||
Dung tích xy-lanh |
329,6cc |
||
Đường kính x Hành trình pít tông (mm) |
77 x 70,77 |
||
Tỷ số nén |
10,5:1 |
Một số hình ảnh của Honda SH350i 2023
Video giới thiệu Honda SH350i 2023
Lưu ý: Mức giá xe máy được nêu trên chỉ mang tính tham khảo, đã bao gồm thuế VAT, phí đăng ký ra biển số, phí trước bạ và phí bảo hiểm dân sự. Giá xe cũng có thể sẽ thay đổi tùy theo mỗi thời điểm của đại lý Honda và khu vực bán xe.
Giá xe máy SH mới nhất tháng 1/2024 vẫn giữ nguyên giá niêm yết, tuy nhiên giá bán thực tế tại đại lý vẫn cao hơn từ 8,2 triệu đồng đến 26,8 triệu đồng. Trong đó, SH160i bản thể thao là phiên bản có mức chênh lệch cao nhất.